Thứ bảy 1 Tháng 2 Ngày tốt | - 8/1/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi xung khắc: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Việc tốt nên làm trong ngày 1/2: Cúng tế, san đường, sửa tường
|
Thứ Hai 3 Tháng 2 Ngày tốt | - 10/1/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Tuổi xung khắc: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Việc tốt nên làm trong ngày 3/2: Cúng tế, an táng, cải táng
|
Thứ Ba 4 Tháng 2 Ngày tốt | - 11/1/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi xung khắc: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Việc tốt nên làm trong ngày 4/2: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
|
Thứ Sáu 7 Tháng 2 Ngày tốt | - 14/1/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi xung khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Việc tốt nên làm trong ngày 7/2: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất
|
Thứ bảy 8 Tháng 2 Ngày tốt | - 15/1/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi xung khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Việc tốt nên làm trong ngày 8/2: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
|
Thứ Hai 10 Tháng 2 Ngày tốt | - 17/1/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi xung khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Việc tốt nên làm trong ngày 10/2: Họp mặt, gặp dân, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
|
Thứ Năm 13 Tháng 2 Ngày tốt | - 20/1/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi xung khắc: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Việc tốt nên làm trong ngày 13/2: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
|
Thứ bảy 15 Tháng 2 Ngày tốt | - 22/1/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Tuổi xung khắc: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Việc tốt nên làm trong ngày 15/2: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
|
Chủ Nhật 16 Tháng 2 Ngày tốt | - 23/1/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi xung khắc: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Việc tốt nên làm trong ngày 16/2: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
|
Thứ Tư 19 Tháng 2 Ngày tốt | - 26/1/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi xung khắc: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Việc tốt nên làm trong ngày 19/2: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
|
| - 27/1/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi xung khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Việc tốt nên làm trong ngày 20/2: San đường, sửa nhà, sửa kho
|
| - 29/1/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Việc tốt nên làm trong ngày 22/2: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường
|
| - 2/2/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
- Tuổi xung khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Việc tốt nên làm trong ngày 24/2: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
|
| - 5/2/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Tuổi xung khắc: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Việc tốt nên làm trong ngày 27/2: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
|
| - 7/2/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Mão, Năm: Canh Tý.
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Việc tốt nên làm trong ngày 29/2: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
|