Đặt tên con trai con gái sinh năm Kỷ Hợi hợp phong thủy
Mai Hồng Nga 09/02/2019, 00:02
Đặt tên con trai con gái sinh năm Kỷ Hợi hợp phong thủy sẽ giúp bé gặp nhiều may mắn và giúp bố mẹ rước tài lộc vào nhà. Năm 2019 là năm mà bạn chào đón bé yêu ra đời, điều này khiến bạn vừa vui, vừa hạnh phúc nhưng cũng làm bạn lo lắng khi chưa biết đặt tên cho con là gì để mang lại vận mệnh tốt đẹp cho bé. Nếu bạn chưa biết đặt tên cho bé yêu là gì thì có thể tham khảo những cái tên đáng yêu dưới đây nhé!

Đặt tên con trai con gái sinh năm Kỷ Hợi hợp phong thủy
Đặt tên con trai con gái sinh năm Kỷ Hợi hợp phong thủy
1. Sinh con năm 2019 có tốt không, bé sẽ mang mệnh gì?
Sinh năm 2019, bé sẽ mang mệnh Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) và Cầm tinh con Heo (Kỷ Hợi).
a. Sinh con trai năm 2019 thuộc mệnh gì?
- Năm sinh dương lịch: 2019 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
- Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh.
- Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng)
- Cung Mệnh: Cung Ly Hỏa thuộc Đông Tứ mệnh.
- Hướng tốt: Hướng Đông Nam- Thiên y (Gặp thiên thời được che chở). Hướng Bắc- Diên niên (Mọi sự ổn định). Hướng Đông- Sinh khí (Phúc lộc vẹn toàn).Hướng Nam- Phục vị (Được sự giúp đỡ)
- Hướng xấu: Hướng Tây- Ngũ qui (Gặp tai hoạ). Hướng Tây Nam- Lục sát (Nhà có sát khí). Hướng Tây Bắc- Hoạ hại (Nhà có hung khí). Hướng Đông Bắc- Tuyệt mệnh( Chết chóc)
- Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời,… thuộc hành Mộc (tương sinh- tốt). Các màu đỏ, tím, hồng, cam thuộc hành Hỏa (tương vượng- tốt).
- Màu sắc kỵ: Màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy (Tương khắc- xấu), Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.

Sinh năm 2019, bé sẽ mang mệnh Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) và Cầm tinh con Heo (Kỷ Hợi)
b. Sinh con gái năm 2019 thuộc mệnh gì?
- Năm sinh dương lịch: 2019 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi.
- Quẻ mệnh: Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh – Ngũ hành: Gỗ đồng bằng (Bình địa Mộc)
- Con số hợp (hàng đơn vị): Mệnh cung Kim (Đoài) : Nên dùng số 6, 7, 8
- Màu sắc: Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt). Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
- Hướng tốt: Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn, Đông Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định, Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ, Tây Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .
- Hướng xấu: Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí .
2. Cách đặt tên con theo phong thuỷ năm 2019
Như đã đề cập ở trên, sinh con năm 2019 thì bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc, năm Kỷ Hợi. Con trai sinh năm 2019 là Cấn Thổ, con trai đẻ vào năm này là Đoài Kim, nói chung người sinh năm 2019 là mạng Mộc. Vì thế, khi chọn tên theo phong thủy cho bé năm 2019, bạn sẽ lựa chọn những tên hợp với mệnh Mộc:
Với mệnh Mộc bố mẹ có thể đặt tên con liên quan đến nước (Thủy), cây (Mộc) hay lửa (Hỏa) bởi Thủy sinh ra Mộc, Mộc sinh ra Hỏa. Những người thuộc mệnh Mộc luôn tràn đầy năng lượng, có tâm hồn nghệ sĩ, có khả năng phát triển và rất vô tư.
Những tên mang mệnh Mộc phù hợp phong thủy có thể kể đến đối với bé gái là: Anh Đào, Đỗ Quyên, Xuân Trúc, Cúc Anh, Mai Hoa, Hương Quỳnh, Tú Quỳnh, Ngọc Liễu, Thi Thảo, Phi Lan.
Những tên con trai bao gồm: Minh Khôi, Bảo Lâm, Mạnh Trường, Trọng Quý, Xuân Quang, Minh Tùng, Xuân Bách.
Đặt tên con theo hành Mộc cho những bậc cha mẹ có nhiều kỳ vọng sau này con sẽ tiến xa trên đường công danh sự nghiệp như: Mỹ Kỳ, Hương Trà, Mỹ Hạnh, Hoa Thảo, Bảo Thư, Minh Nhạn, Phương Chi, Hồng Hà.

Bé sinh năm 2019 thuộc mạng Mộc
3. Tên đẹp năm 2019 cho con trai và con gái
a. Tên đẹp năm 2019 cho con trai
Cái Tên sẽ đi theo suốt cuộc đời của người mang nó, ảnh hưởng trực tiếp đến tương lại về sau… Khi đặt tên cho con tuổi Hợi, các bậc cha mẹ nên chọn tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong các bộ Thủ xung khắc với từng tuổi. Nếu bạn chuẩn bị sinh con trai năm 2019, thì lưu ngay những cái tê dưới đây:
- Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
- Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
- Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
- Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
- Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
- Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
- Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
- Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
- Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
- Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
- Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
- Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
- Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
- Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
- Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
- Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
- Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
- Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
- Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải. - Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công. - Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
- Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
- Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
- Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
- Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
- Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
- Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
- Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
- Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
- Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
- Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
- Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
- Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
- Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
- Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
- Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
- Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
- Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
- Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
- Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

Cái Tên sẽ đi theo suốt cuộc đời của người mang nó, ảnh hưởng trực tiếp đến tương lại về sau.
b. Tên đẹp năm 2019 cho con gái
Xinh đẹp, dịu dàng, có tấm lòng nhân hậu, thông minh, có cuộc sống bình an … là những mong muốn của bố mẹ dành cho cho con gái của mình và muốn cái tên của con cũng thể hiện được điều đó. Vậy hãy tham khảo những cái tên dưới đây nhé:
- Diệp (Nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống ): Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp
- Điệp ( Cánh bướm xinh đẹp ): Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Hồng Điệp, Mộng Điệp, Hồng Điệp, Bạch Điệp, Phi Điệp, Ngọc Điệp, Tường Điệp, Minh Điệp, Phương Điệp, Khánh Điệp, Thanh Điệp, Kim Điệp, Bạch Điệp, Huyền Điệp, Hương Điệp
- Dung ( Diện mạo xinh đẹp ): Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung
- Hà ( Dòng sông ): Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà
- Giang ( Dòng sông ): Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang, Thúy Giang, Như Giang, Bích Giang, Hoài Giang, Lam Giang, Hương Giang, Khánh Giang
- Hân ( Đức hạnh, dịu hiền ): Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân
- Hạ (Mùa hè, mùa hạ ): Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ, Khúc Hạ, Vĩ Hạ, Lan Hạ, Liên Hạ, Cát Hạ, Nhật Hạ, Mai Hạ, An Hạ, Ngọc Hạ, Hoàng Hạ, Cẩm Hạ
- Hạnh ( Đức hạnh, vị tha ): Hồng Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh, Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh
- Hân ( Đức hạnh, dịu hiền ): Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân
- Hoa ( Đẹp như hoa ): Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Hạnh Hoa, Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Thanh Hoa, Cúc Hoa, Xuân Hoa, Mỹ Hoa
- Khuê ( Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các ): Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê
- Ly Châu: Con chính là viên ngọc quý
- Liên Chi: Bố mẹ hi vọng con xinh đẹp, dịu dành nhưng có sức sống mãnh liệt.
- Bảo Châu: Con là hạt ngọc quý mà bố mẹ có.
- Linh Chi: Con chính là thảo dược quý hiếm mang đến cho bố mẹ sức mạnh.
- Tú Anh: Bố mẹ hi vọng con sẽ là cô nàng xinh đẹp, dịu dàng và nết na.
- Quỳnh Chi: H vọng con sẽ xinh đẹp, thông minh.
- Hoài An: Mong con có cuộc sống bình an mãi mãi.
- Hạc Cúc: Một cái tên hay thích hợp đặt cho bé gái 2019.
- Nhật Dạ: Ngày đêm.
- Lệ Băng: Hi vọng con sẽ xinh đẹp nhưng cũng rất kiên cường giống như khối băng trong mùa đông.
- Yên Băng: Hi vọng con luôn có cuộc sống bình an.
- Huyền Anh: Hi vọng con sẽ là cô nàng huyền diệu và tinh anh.
- Khải Ca: Con chính là một khúc ca cải hoàn.
- Huyền Diệu: Hi vọng con đến như một điều kỳ diệu.
- Kỳ Diệu: Con là niềm, điều kì diệu đến với bố mẹ.
Bên cạnh việc đặt tên con trai con gái sinh năm Kỷ Hợi hợp phong thủy thì bạn nhớ tham khảo cả gia phả của họ tộc để tìm được cái tên hay, tránh những cái tên cấm kỵ.
>>> Tin tức liên quan: