Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 tỉnh Thanh Hoá của toàn bộ các trường THPT trên địa bàn được cập nhật chính thức từ Sở GD&ĐT Thanh Hóa. Các thí sinh có thể tra cứu để nhanh chóng biết được mình có đủ điểm vào đậu vào trường mà mình đã đăng ký không nhé! Theo dõi chi tiết trong nội dung dưới đây.

diem chuan vao lop 10 nam thanh hoa

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 tỉnh Thanh Hoá

Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2022 2023

Hiện điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 tại Thanh Hóa sẽ được Blogvn.org cập nhật sau khi biết điểm chính thức. Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 thí sinh có thể tham khảo. 

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Lam Sơn 2021

Môn chuyênĐiểm chuẩn
Chuyên Toán42,7
Chuyên Vật lý44,6
Chuyên Hóa45,45
Chuyên Sinh41,55
Chuyên Tin41
Chuyên Ngữ văn48,35
Chuyên Lịch sử45,75
Chuyên Địa lý44,65
Chuyên Tiếng Anh45,95

Đây là dự kiến điểm chuẩn, sau khi rà soát, thống nhất, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ phê duyệt và công  bố chính thức.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa Công lập

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa Công lập cụ thể như sau:

TrườngĐiểm chuẩn
THPT Đặng Thai Mai24
THPT Cầm Bá Thước18.8
THPT Nguyễn Trãi33.5
THPT Tô Hiến Thành27
THPT Đông Sơn 131.5
THPT Sầm Sơn32.3
THPT Nguyễn Thị Lợi25.9
THPT Quan Sơn10.1
THPT Bá Thước9.6
THPT Thường Xuân 215.9
THPT Như Xuân11.4
THPT Như Thanh27.5
THPT Như Thanh 212.1
THPT Lê Lai14.4
THPT Lê Lợi29.5
THPT Thọ Xuân 525.7
THPT Thiệu Hoá23.5
THPT Triệu Sơn 428.3
THPT Triệu Sơn 327.1
THPT Hà Trung26.1
THPT Hoằng Hoá 428.2
THPT Hoằng Hoá 227.9
THPT Mai Anh Tuấn21
THPT Ba Đình23.4
THPT Nga Sơn18.8
THPT Quảng Xương 131.4
THPT Tĩnh Gia 324.6
THCS-THPT Nghi Sơn23.1
THPT Yên Định 319
THPT Yên Định 122.5
THPT Yên Định 224.5

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020

Trong khi chờ đợi điểm chuẩn 2022, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn của năm 2020 để dự đoán điểm thi.

1. Trường THPT chuyên Lam Sơn

MÔN CHUYÊNĐiểm chuẩn
Chuyên Toán35,50
Chuyên Vật lý34,45
Chuyên Hóa38,10
Chuyên Sinh37,40
Chuyên Tin38,10
Chuyên Ngữ văn40,35
Chuyên Lịch sử34,15
Chuyên Địa lý35,20
Chuyên Tiếng Anh36,55

2. Các trường THPT khác

Tên trườngĐiểm chuẩnĐiểm NN đỗ
THCS và THPT Bá Thước9.209.20
THCS&THPT Nghi Sơn20.6020.60
THCS&THPT Như Thanh17.2017.20
THCS&THPT Như Xuân8.308.20
THCS&THPT Quan Hóa13.0013.00
THCS&THPT Quan Sơn4.504.50
THCS&THPT Thống Nhất12.9012.90
THPT Ba Đình6.306.30
THPT Bá Thước7.707.70
THPT Bắc Sơn9.009.00
THPT Bỉm Sơn27.0027.00
THPT Cầm Bá Thước11.9011.90
THPT Cẩm Thuỷ 111.7011.70
THPT Cẩm Thuỷ 213.0012.90
THPT Cẩm Thuỷ 312.5012.50
THPT Chu Văn An23.6023.50
THPT Đặng Thai Mai21.5021.40
THPT Đào Duy Từ32.4032.40
THPT Đông Sơn 127.5027.30
THPT Đông Sơn 221.2021.20
THPT Hà Trung21.7021.70
THPT Hà Văn Mao8.008.00
THPT Hàm Rồng34.8034.70
THPT Hậu Lộc 118.9018.90
THPT Hậu Lộc 218.4018.40
THPT Hậu Lộc 321.6021.60
THPT Hậu Lộc 421.0021.00
THPT Hoằng Hoá 227.2027.20
THPT Hoằng Hoá 319.3019.20
THPT Hoằng Hoá 427.1026.90
THPT Hoàng Lệ Kha17.9017.90
THPT Lam Kinh21.4021.30
THPT Lang Chánh2.902.90
THPT Lê Hoàn16.5016.50
THPT Lê Hồng Phong19.1019.00
THPT Lê Lai5.005.00
THPT Lê Lợi21.2021.20
THPT Lê Văn Hưu22.0021.90
THPT Lương Đắc Bằng24.7024.70
THPT Mai Anh Tuấn10.0010.00
THPT Mường Lát17.7017.50
THPT Nga Sơn6.706.70
THPT Ngọc Lặc12.3012.30
THPT Nguyễn Mộng Tuân19.3019.20
THPT Nguyễn Quán Nho18.7018.50
THPT Nguyễn Thị Lợi19.6019.50
THPT Nguyễn Trãi28.8028.80
THPT Như Thanh20.3020.20
THPT Như Thanh 211.5011.50
THPT Như Xuân9.108.90
THPT Như Xuân 28.108.10
THPT Nông Cống 117.1017.10
THPT Nông Cống 219.9019.90
THPT Nông Cống 314.9014.70
THPT Nông Cống 417.5017.50
THPT Quan Hoá12.7012.70
THPT Quan Sơn6.906.90
THPT Quảng Xương 118.6018.60
THPT Quảng Xương 218.5018.50
THPT Quảng Xương 423.8023.70
THPT Sầm Sơn25.7025.40
THPT Thạch Thành 119.5019.40
THPT Thạch Thành 213.2013.20
THPT Thạch Thành 317.9017.70
THPT Thạch Thành 418.2018.20
THPT Thiệu Hoá12.9012.90
THPT Thọ Xuân 412.4012.40
THPT Thọ Xuân 520.9020.80
THPT Thường Xuân 26.606.60
THPT Thường Xuân 34.604.60
THPT Tĩnh Gia 120.6020.50
THPT Tĩnh Gia 223.5023.50
THPT Tĩnh Gia 316.8016.70
THPT Tĩnh Gia 415.4015.30
THPT Tô Hiến Thành24.1024.00
THPT Tống Duy Tân11.7011.70
THPT Triệu Sơn 122.4022.20
THPT Triệu Sơn 220.2020.10
THPT Triệu Sơn 321.9021.90
THPT Triệu Sơn 423.6023.30
THPT Triệu Sơn 518.5018.50
THPT Vĩnh Lộc14.2014.00
THPT Yên Định 116.0016.00
THPT Yên Định 218.9018.90
THPT Yên Định 314.5014.50

3. Điểm chuẩn các trường nội trú

Tên trườngChỉ tiêuĐiểm chuẩnĐiểm NN đỗ
THPT Dân tộc Nội trú tỉnh18031.9031.90
THPT DTNT Ngọc Lặc18026.0026.00

Trên đây là thông tin chi tiết điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 tỉnh Thanh Hoá, nếu có con em đang thi tại đây thì đừng bỏ qua những thông tin này nhé!

» Tin tức liên quan: