Năm sinh | Tuổi | Hướng tốt xuất hành năm 2021 |
1948 | Mậu Tý | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1949 | Kỷ Sửu | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1950 | Canh Dần | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1951 | Tân Mão | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1952 | Nhâm Thìn | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1953 | Quý Tỵ | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1954 | Giáp Ngọ | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1955 | Ất Mùi | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1956 | Bính Thân | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1957 | Đinh Dậu | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1958 | Mậu Tuất | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1959 | Kỷ Hợi | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 13 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1960 | Canh Tý | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1961 | Tân Sửu | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1962 | Nhâm Dần | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1963 | Quý Mão | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1964 | Giáp Thìn | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1965 | Ất Tỵ | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1966 | Bính Ngọ | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1967 | Đinh Mùi | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1968 | Mậu Thân | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1969 | Kỷ Dậu | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1970 | Canh Tuất | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1971 | Tân Hợi | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1972 | Canh Tý | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1973 | Tân Sửu | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1974 | Giáp Dần | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1975 | Ất Mão | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1976 | Bính Thìn | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết: - Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1977 | Đinh Tỵ | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1978 | Mậu Ngọ | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1979 | Kỷ Mùi | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1980 | Canh Thân | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1981 | Tân Dậu | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1982 | Nhâm Tuất | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1983 | Quý Hợi | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1984 | Giáp Tý | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1985 | Ất Sửu | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1986 | Bính Dần | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1987 | Đinh Mão | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1988 | Mậu Thìn | Xuất hành: Ngày Mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1989 | Kỷ Tỵ | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1990 | Canh Ngọ | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1991 | Tân Mùi | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1992 | Nhâm Thân | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1993 | Quý Dậu | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1994 | Giáp Tuất | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1995 | Ất Hợi | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1996 | Bính Tý | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1997 | Đinh Sửu | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
1998 | Mậu Dần | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
|
1999 | Kỷ Mão | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
|
2000 | Canh Thìn | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
2001 | Tân Tỵ | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
2002 | Nhâm Ngọ | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
2003 | Quý Mùi | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
2004 | Giáp Thân | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
2005 | Ất Dậu | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
2006 | Bính Tuất | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
2007 | Đinh Hợi | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
2008 | Mậu Tý | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|
2009 | Kỷ Sửu | Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
|